TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thân bơm

thân bơm

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

thân bơm

 pump barrel

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 pump housing

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 pump shell

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

pump housing

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

thân bơm

Pumpengehäuse

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der an der Zwischenscheibe angebrachte Pumpenkörper sorgt für die Zirkulation vom Arbeitsraum zum Vorratsraum.

Thân bơm gắn trên đĩa trung gian tạo ra sự tuần hoàn của dầu nhờn từ khoang công tác sang khoang cân bằng.

Der Pumpenkörper der Zwischenscheibe bewirkt dabei aufgrund der stets vorhandenen Drehzahldifferenz zwischen Antriebsscheibe (z.B. 2000 1/min) und Kupplungskörper (z.B. 1900 1/min) die Zirkulation des Silikonöls.

Trong khi đó thân bơm của đĩa trung gian tạo nên sự tuần hoàn của dầu silicon do độ sai biệt tốc độ quay luôn sẵn có giữa đĩa dẫn động (thí dụ 2.000 v/ph) và bộ ly hợp (thí dụ 1.900 v/ph).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Ein Trockenlauf muss i. Allg. unbedingt vermieden werden (Pumpengehäuse vor dem Anfahren fluten, Saugleitung so verlegen oder Pumpe so platzieren, dass nach dem Abstellen ein selbsttätiges Leerlaufen nicht möglich ist).

Thông thường tránh bơm chạy khô (không tải) (thân bơm phải được làm ngập, ống hút và máy bơm phải xếp đặt sao cho chất lỏng trong thân bơm vẫn còn đầy, không bị chảy mất khi bơm ngưng hoạt động).

Öffnen der Armatur auf der Saugseite, bis Pumpengehäuse geflutet (erkennbar z.B. am Austritt der Flüssigkeit aus der Entlüftungsarmatur).

Mở van đóng đầu vào của máy bơm, cho đến khi thân bơm bị ngập (nhận thấy được t.d. qua chất lỏng rỉ ra từ van thông khí).

Das Pumpengehäuse muss vor der Inbetriebnahme vollständig geflutet sein, da sonst keine Schmierung und Kühlung der Gleitringdichtung gewährleistet ist und die Förderleistung unkontrolliert reduziert wird.

Trước khi khởi động thân bơm phải được ngập chất lỏng, nếu không vành đệm kín trượt sẽ không được làm nguội và được bôi trơn, và năng suất bơm sẽ bị giảm không kiểm soát được.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Pumpengehäuse /nt/VT_THUỶ/

[EN] pump housing

[VI] thân bơm

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 pump barrel, pump housing, pump shell

thân bơm