TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thân lò phản ứng

thân lò phản ứng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

thân lò phản ứng

reactor vessel

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 reactor vessel

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Bioreaktorkessel.

Thân lò phản ứng sinh học.

Für die Kultivierung von Mikroorganismen mit robusten Zellwänden ist ein Höhen/Durchmesser- Verhältnis des Bioreaktorkessels von 3:1 typisch (Bild 2).

Đối với việc nuôi cấy vi sinh vật có vách tế bào cứng chắc thì tỷ lệ chiều cao và đường kính thân lò phản ứng sinh học theo chuẩn là 3:1 (Hình 2).

Im Labor zur Forschung und Ausbildung eingesetzte Rührkessel-Bioreaktoren haben im Allgemeinen ein Nutzvolumen zwischen 1 L und 10 L. Der Bioreaktorkessel ist aus Glas (Borosilikatglas), während der Bioreaktordeckel aus Edelstahl besteht und meist als Flachdeckel ausgebildet ist (Bild 1).

Trong các phòng thí nghiệm nghiên cứu và đào tạo, lò phản ứng sinh học bồn khuấy thường có thể tích hữu ích từ 1 l đến 10 l. Thân lò phản ứng sinh học được làm bằng thủy tinh (borosilicate), trong khi nắp lò bằng thép không gỉ và thường có hình dạng phẳng (Hình 1).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

reactor vessel

thân lò phản ứng

 reactor vessel

thân lò phản ứng

 reactor vessel /xây dựng/

thân lò phản ứng