Việt
Thân xú páp
Anh
valve stern
valve stem
Đức
Ventilschaft
Ein Ventil besteht aus dem Ventilteller und dem Ventilschaft.
Xú páp gồm có đĩa xú páp và thân xú páp.
Die Hubbewegung der Nockenwelle wird vom Kipphebel auf den Ventilschaft umgelenkt.
Chuyển động đẩy của trục cam được cò mổ chuyển hướng lên thân xú páp.
Zur Verschleißminderung können Ventilsitz, Ventilschaft, Einstich für die Ventilkegelstücke und Planfläche am Schaftende gehärtet sein.
Để giảm hao mòn, đế xú páp, thân xú páp, mấu cho móng hãm và mặt phẳng nơi đuôi xú páp có thể được tôi luyện.
Schnappverbindungen werden z.B. für Radkappen, Verkleidungen, Ventilschaftabdichtungen und bewegliche Gestänge eingesetzt.
Kết nối khớp nhanh được sử dụng thí dụ cho nắp đậy bánh xe, vỏ bọc, đệm kín thân xú páp và các thanh liên kết chuyển động.
Durch das Hin- und Herschleudern des flüssigen Natriums wird die Wärme schneller vom Ventilteller zum Ventilschaft abgeführt und dadurch die Temperatur des Ventiltellers um etwa 100 °C gesenkt.
Do chuyển động qua lại của natri lỏng nên nhiệt được dẫn nhanh từ đĩa xú páp đến thân xú páp, qua đó nhiệt độ của đĩa xú páp được giảm khoảng 100 °C
valve stem /ô tô/
thân xú páp
[EN] valve stern
[VI] Thân xú páp