Việt
thép hợp kim thấp
Anh
Low-alloy steel
Low alloy steel
Low alloy steel:
low relaxation steel
low alloy steels
Đức
Stahl
niedriglegierter
niedriglegierter Stahl
Die legierten Stähle kann man in niedrig- und hochlegierte Stähle unterteilen.
Thép hợp kim lại có thể được phân thành thép hợp kim thấp và thép hợp kim cao.
Bei den Metallen lassen sich z. B. niedrig legierte Stähle gut schweißen.
Trong kim loại, thép hợp kim thấp có tính hàn tốt.
Niedrig legierte Stähle
Thép hợp kim thấp
Aus der Brinell-Härte kann für unlegierte oder niedrig legierte Stähle näherungsweise auf die Zugfestigkeit Rm geschlossen werden.
Đối với thép thường hoặc thép hợp kim thấp, ta có thể suy ra một cách gần đúng độ bền kéo Rm của chúng từ độ cứng Brinell.
Die Systematik der Kurznamen entspricht der bei den niedrig legierten Stählen, allerdings wird bei den hochlegierten Stählen auf Multiplikatoren bei den Legierungskennzahlen verzichtet (nur Kohlenstoff behält den Multiplikator 100).
Hệ thống đặt tên tắt cũng tương tự như với các thép hợp kim thấp, song le đối với các loại thép hợp kim cao thì bỏ không sử dụng hệ số nhân cho các chỉ số của hợp kim (riêng đối với carbon thì vẫn giữ hệ số nhân 100).
niedriglegierter Stahl /m/L_KIM/
[EN] low-alloy steel
[VI] thép hợp kim thấp
low-alloy steel
Stahl,niedriglegierter
[EN] low alloy steels
[VI] Thép hợp kim thấp