Việt
thép mạ
Anh
clad steel
clay steel
galvanized steel
Derartige Prägevorrichtungen bestehen aus glatten oder gravierten, wassergekühlten, verchromten Stahlwalzen sowie gummibeschichteten Gegendruckwalzen.
Thiết bị dập nổi gồm có các trục cán bằng thép mạ chromi, được làm nguội bằng nước, có bề mặt láng hay chạm khắc và một trục nén đối kháng có phủ lớp cao su trên bề mặt.
Sie sind für alle Untergründe geeignet, z.B. auch auf verzinkten Stahlblechen.
Chúng thích hợp cho tất cả các loại nền bên dưới, thí dụ cho cả tôn thép mạ kẽm.
Stahl, verzinkt
Thép, mạ kẽm
Galvanisieren Elektrolytische Metallabscheidung, z.B. Zink auf Stahl, Nickel auf Kupfer und Chrom auf verkupfertem und danach vernickeltem Stahl.
Mạ: Kim loại phủ lên do quá trình điện giải, t.d. kẽm phủ lên thép, nickel phủ lên đồng, chrom phủ lên thép mạ đồng và sau đó thép mạ nickel.
clay steel, galvanized steel /hóa học & vật liệu;xây dựng;xây dựng/