TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thì nạp

thì nạp

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
thì nạp

thì nạp

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

thì nạp

 induction stroke

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 inlet stroke

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 intake stroke

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
thì nạp

 charging stroke

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 intake stroke

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 suction stroke

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Während des Ansaugtaktes gelangt nur Luft in den Zylinder.

Trong thì nạp, chỉ có không khí đi vào xi lanh.

Während des Ansaug­ taktes gelangt zunächst nur Luft in den Zylinder.

Trong thì nạp, lúc đầu chỉ có không khí trong xi lanh.

Sie schließt zum Ende des Ansaug- bzw. Ausstoß- taktes das Ventil.

Có nhiệm vụ đóng xú páp vào cuối thì nạp hoặc thì thải.

v Höhere Temperatur beim Verdichten, bessere und vollständigere Vergasung.

Nhiệt độ cao hơn trong thì nạp, việc bay hơi tốt hơn và hoàn toàn hơn.

Während des Ansaugtaktes wird eine möglichst große Frischgasmenge durch einen Lader (Ladegerät) in den Zylinder gefördert.

Trong thì nạp, lượng khí sạch nhiều nhất có thể sẽ được một máy tăng áp chuyển tải vào xi lanh.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 induction stroke, inlet stroke, intake stroke

thì (kì) nạp

 charging stroke, intake stroke /ô tô;cơ khí & công trình;cơ khí & công trình/

thì nạp

 suction stroke /cơ khí & công trình/

thì nạp (động cơ)

 suction stroke /cơ khí & công trình/

thì nạp (động cơ)