Việt
thì nén
Anh
compression stroke
Normaler Anstieg der Verdichtungslinie bis zum oberen Totpunkt.
Đường biểu diễn thì nén tăng bình thường đến ĐCT.
Am Ende der Verdichtung erfolgt die Zündung (c).
Việc đánh lửa xảy ra ở cuối thì nén (c).
Hier bedeutet eine hohe Stromaufnahme während eines Verdichtungstaktes eine hohe Kompression.
Trong trường hợp này, lượng tiêu thụ điện cao trong thì nén biểu hiện độ nén cao.
Dazu werden die Drehzahlschwankungen der Kurbelwelle während der Verdichtungstakte gemessen.
Để kiểm tra, người ta đo sự biến thiên tốc độ quay của trục khuỷu trong thì nén.
Verhindert man die Ausdehnung, z.B. beim Verdichten (Bild 1), so verdoppelt sich der Druck.
Nếu việc giãn nở bị ngăn chặn, thí dụ trong thì nén (Hình 1), áp suất sẽ tăng lên gấp đôi.
compression stroke /ô tô/