Việt
thì thải
Anh
exhaust stroke
Sie schließt zum Ende des Ansaug- bzw. Ausstoß- taktes das Ventil.
Có nhiệm vụ đóng xú páp vào cuối thì nạp hoặc thì thải.
Während des Aussto ßens erzeugen die mit hoher Geschwindigkeit aus strömenden verbrannten Gase einen Sog.
Trong thì thải, khí thải thoát ra với tốc độ rất cao tạo nên một sức hút.
In der Übergangsphase vom Ausstoßtakt zum Ansaugtakt sind sowohl Einlassals auch Auslassventil geöffnet.
Trong giai đoạn chuyển tiếp từ thì thải sang thì nạp, cả xú páp nạp lẫn xú páp thải đều được mở.
exhaust stroke /ô tô/