Việt
thìa là
rau thìa là Anethum graueolens.
Đức
Dill
Im Raum hängen die Düfte von Datteln, Mangofrüchten, Koriander und Kreuzkümmel.
Trong phòng ốc lơ lửng mùi thơm ngào ngạt của chà là, xoài, ngò và hạt thìa là.
In der Marktgasse winken Ladenbesitzer den Passanten zu, bieten Taschentücher, feine Uhren, Tomaten, gesäuertes Brot und Fenchel feil.
Trên Marktgasse chủ các quán hàng mời chào khách khăn mùi xoa, đồng hồ loại tốt, cà chua, bánh mì chua và thìa là.
The aromas of dates, mangoes, coriander, cumin are suspended in space.
Shopkeepers on Marktgasse wave their arms at all passersby, hawking handkerchiefs, fine watches, tomatoes, sour bread, and fennel.
Dill /m -(e)s, -e/
cây] thìa là, rau thìa là Anethum graueolens).