Việt
thông tin phản hồi
phản ứng đáp lại
Anh
return
feed back
Đức
Feedback
Bei einer Anfrage des Masters senden sie eine Antwort (Response) zurück.
Khi nhận được yêu cầu thông tin từ trạm master, trạm slave gửi thông tin phản hồi.
Bei einem Funktionsbefehl führen sie diesen aus, ohne einen Response zu senden.
Khi nhận được mệnh lệnh chức năng, trạm slave thực thi và không cần gửi thông tin phản hồi.
Bei einer Anweisung zur Durchführung von Funktionen sendet das Master-Steuergerät die Response.
Sau khi gửi một yêu cầu cần thực thi, trạm master gửi tiếp một thông tin phản hồi để hướng dẫn cho trạm slave.
Jetzt sendet jedoch das Klimasteuergerät die Response weiter, mit der Information „Soll-Drehzahl = 500 1/min“.
Ngay lúc này, bộ điều khiển điều hòa không khí lại gửi tiếp một thông tin phản hồi “tốc độ quay mong muốn = 500 vòng/phút”.
Dabei enthält die Response die genauen Anweisungen zur Durchführung der Funktion wie zum Beispiel die Sollwerte (Drehzahl, Winkel usw.).
Thông tin phản hồi gửi từ trạm master chứa những mệnh lệnh rõ ràng để thi hành công việc, thí dụ trị số mong muốn (tốc độ quay, góc quay,…).
Feedback /[fi-.dbask], das; -s, -s/
(bes Fachspr ) phản ứng đáp lại; thông tin phản hồi;
Thông tin phản hồi
return /toán & tin/