TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thù

thù

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ điển Tầm Nguyên

Anh

thù

special

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

foremost

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

exceptional

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Đức

thù

hassen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Haß

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Sie wollte sich dafür rächen, dass sie nicht eingeladen war,

Bà muốn trả thù vì không được mời dự tiệc.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Reaktionsspezifität und Substratspezifität.

Tính đặc thù của phản ứng và của chất nền.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Statistische Kennwerte (statistische Maßzahlen)

Trị số đặc thù thống kê (số đo thống kê)

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

In einer Stadt mögen sie den Tod von Feinden betrauern, in einer anderen weder Feinde noch Freunde haben.

Ở thành phố này người ta thương tiếc cái chết của kẻ thù, ở thành phố kia chẳng có thù hay bạn.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

In one city, people may mourn the death of enemies, in another they may have neither enemies nor friends.

Ở thành phố này người ta thương tiếc cái chết của kẻ thù, ở thành phố kia chẳng có thù hay bạn.

Từ điển Tầm Nguyên

Thù

Tên một con sông. Ðức Khổng Tử dạy Lễ, Nhạc, Thi, Thư cho học trò trong một cái trường học ở trên sông Thù. Nghĩa bóng: Luyện tập văn chương, học hành. Sông Thù luống những khát khao. Hoa Tiên

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

thù

special, foremost, exceptional

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

thù

1) hassen vi; Haß m;

2) kẻ thù Feind m, Gegner m.