Việt
thù
Anh
special
foremost
exceptional
Đức
hassen
Haß
Sie wollte sich dafür rächen, dass sie nicht eingeladen war,
Bà muốn trả thù vì không được mời dự tiệc.
Reaktionsspezifität und Substratspezifität.
Tính đặc thù của phản ứng và của chất nền.
Statistische Kennwerte (statistische Maßzahlen)
Trị số đặc thù thống kê (số đo thống kê)
In einer Stadt mögen sie den Tod von Feinden betrauern, in einer anderen weder Feinde noch Freunde haben.
Ở thành phố này người ta thương tiếc cái chết của kẻ thù, ở thành phố kia chẳng có thù hay bạn.
In one city, people may mourn the death of enemies, in another they may have neither enemies nor friends.
Thù
Tên một con sông. Ðức Khổng Tử dạy Lễ, Nhạc, Thi, Thư cho học trò trong một cái trường học ở trên sông Thù. Nghĩa bóng: Luyện tập văn chương, học hành. Sông Thù luống những khát khao. Hoa Tiên
special, foremost, exceptional
1) hassen vi; Haß m;
2) kẻ thù Feind m, Gegner m.