Việt
thùng chứa nhiên liệu
Anh
fuel tank
Sie ist meist als Bestandteil des Tankmoduls im Kraftstoffbehälter (Intank) oder in der Kraftstoffleitung (Inline) verbaut.
Bơm này thường được tích hợp trong thùng chứa nhiên liệu (bơm trong thùng) hoặc được lắp trên đường ống nhiên liệu (bơm trên đường ống).
Um möglichst viel Wasserstoff im Fahrzeug mitführen zu können wird Wasserstoff verflüssigt und bei ca. 250 °C in einem isolierten Kraftstoffvorratsbehälter gespeichert.
Để có thể mang thật nhiều hydro trong xe, hydro được hóa lỏng và lưu trữ ở nhiệt độ khoảng −250 oC trong một thùng chứa nhiên liệu cách ly.
Er gliedert sich in den Saugdruckbereich, den Vorförderdruckbereich und den Kraftstoffrücklauf. Enthalten sind Kraftstoffbehälter, Kraftstoffvorwärmung, Kraftstofffilter, Kraftstoffförderpumpe, elektrisches Abschaltventil und Kraftstoffkühler.
Mạch nhiên liệu này bao gồm phạm vi hút nhiên liệu, phạm vi tiếp vận trước và phạm vi nhiên liệu hồi lưu với thùng chứa nhiên liệu, bộ gia nhiệt nhiên liệu, bộ lọc nhiên liệu, bơm tiếp vận, van khóa nhiên liệu dùng điện và bộ làm mát nhiên liệu.
fuel tank /cơ khí & công trình/