Việt
thương hàn
bệnh sốt phát ban
sốt phát ban
sô't hồi quy
Anh
typhoid
Typhus fever
Typhus
Đức
Typhus 1
.
Fleckfieber
typhös
Beispiele sind Impfungen gegen Masern, Mumps, Röteln, Typhus und Windpocken.
Thí dụ như tiêm chủng chống bệnh sởi, quai bị, rubella, bệnh thương hàn và thủy đậu.
Seuchen und Infektionskrankheiten wie Typhus, Masern, Scharlach, Keuchhusten, Diphtherie und Tuberkulose waren bis in die zweite Hälfte des 19. Jahrhunderts die Haupttodesursache und für die insgesamt niedrige Lebenserwartung der Menschen weltweit verantwortlich.
Bệnh dịch hay các bệnh nhiễm trùng như thương hàn, bệnh sởi, ban đỏ, ho gà, bạch hầu và bệnh lao đến giữa thế kỷ thứ 19 vẫn còn là nguyên nhân chính gây tử vong.
So haben Cholera, Pest, Fleckfieber, Gelbfieber und die mittlerweile ausgerotteten Pocken weit mehr Menschen umgebracht als alle Kriege zusammen.
Các loại bệnh dịch là dịch tả (cholera), dịch hạch (plague), thương hàn (typhoid), sốt vàng và bệnh đậu mùa (smallpox) vừa mới tận diệt, đã gây tử vong cho con người còn nhiều hơn do chiến tranh.
Typhus /[’ty:fos], der; -/
bệnh sốt phát ban; thương hàn;
typhös /(Adj.) (Med.)/
(thuộc) sốt phát ban; thương hàn; sô' t hồi quy;
Fleckfieber,Typhus
[EN] Typhus fever, Typhus
[VI] Thương hàn
typhoid /y học/
1)(y) Typhus 1
2).