Việt
Thượng Trí
1. Sự khôn ngoan
tri hội
minh tri
trí thức
học thức 2. Tri gỉa
hiền nhân
Anh
wisdom
1. Sự khôn ngoan, thượng trí, tri hội, minh tri, trí thức, học thức 2. (co.) Tri gỉa, hiền nhân
Thượng: trên, Trí: người thông minh hiểu rõ sự lý. Chữ dùng để chỉ các bậc thánh nhân, trái với hạ ngu. Hây hây thọ vực Xuân đài, tu nầy thiệt trang thượng trí. Sãi Vãi