Việt
thư gửi
Anh
mail
Sie schreibt ihm an eine längst nicht mehr existierende Adresse, malt sich die fröhlichen Antwortbriefe aus.
Bà viết thư gửi cho con về một địa chỉ đã lâu không còn nữa và tưởng tượng ra những bức thư trả lời vui vẻ của con.
She writes to him at a long-defunct address, imagines the happy letters back.
mail /toán & tin/