Việt
Thư kí
văn thư
thầy kí
nhân viên văn phòng.
ngưòi viết thư
ịngưôi thư lại
người chép lại.
Anh
Secterary
Đức
~ Auslegungführerin
Kontoristin
Schreiber
Um vier Minuten nach acht kommt die Maschinenschreiberin herein.
Tám giờ bốn phút cô thư kí bước vào.
Doch in diesem Augenblick, in diesem Dämmerlicht, sind die Dokumente auf den Schreibtischen ebensowenig zu erkennen wie die Uhr in der Ecke und der Stuhl der Sekretärin neben der Tür.
Còn lúc này, trong cái ánh sáng mờ mờ kia, thật không dễ nhận ra đám hồ sơ trên các bàn nọ cũng như cái đồng hồ trong góc phòng và chiếc ghế của cô thư kí bên cạnh cửa ra vào.
At four minutes past eight, the typist walks in.
But at this moment, in this dim light, the documents on the desks are no more visible than the clock in the corner or the secretary’s stool near the door.
~ Auslegungführerin /f =, -nen/
ngưòi] văn thư, thư kí; ~ Auslegung
Kontoristin /f =, -nen/
thư kí, thầy kí, nhân viên văn phòng.
Schreiber /m -s, =/
1. ngưòi viết thư; 2. ịngưôi] thư lại, thư kí, người chép lại.