Việt
thấm than
Thấm carbon
thấm cạc bon
Anh
carburizing
case hardening sự
Đức
Aufkohlen
Einsatzstähle und Messing sind dagegen wegen des geringen Dehnungsbereiches zum Kaltumformen ungeeignet.
Ngược lại,thép thấm than và đồng thau không thích hợpvới biến dạng nguội vì phạm vi đàn hồi nhỏ.
Universeller Einsatz bis Rm H 1000 N/mm2 z. B. Bau-, Einsatz-und Vergütungsstähle
Sử dụng phổ biến đến Rm = 1000 N/mm2 Thí dụ: Thép xây dựng, thép thấm than và thép hóa tốt
v Einbringen von Stoffteilchen, z.B. Aufkohlen, Nitrieren
Đưa hạt nhỏ vào (bổ sung), thí dụ: thấm than, thấm nitơ.
Werkstoffe für Kolbenbolzen sind Einsatz- und Nitrierstähle.
Vật liệu chế tạo chốt piston là thép thấm than và thép nitơ.
Für normale Beanspruchung genügt die Verwendung des Einsatzstahles C 15 E, für höher beanspruchte Otto- und Dieselmotoren verwendet man die Einsatzstähle 17Cr3, 16MnCr5 und 31CrMo12.
Với ứng lực bình thường, chỉ cần sử dụng thép thấm than C 15E, với động cơ xăng và diesel chịu ứng lực cao hơn, người ta dùng thép thấm than 17Cr3, 16MnCr5 và 31CrMo12.
[VI] Thấm than, thấm carbon
[EN] Carburizing
[VI] Thấm than, thấm cạc bon
[EN] carburizing
[VI] Thấm carbon, thấm than