Việt
Thất Thu
mất mùa
không sinh lợi
Đức
ertraglos
ertraglos /(Adj.)/
thất thu; mất mùa; không sinh lợi;
Thất: kẻ bình dân không chức phận gì, Phu: một người. Nỡ đem mình được dựa kề thất phu. Lục Vân Tiên