Việt
thầu
Anh
bid
Dieser Sachverhalt ermöglicht Planern und Bauträgern vielfältige Gestaltungsmöglichkeiten imObjektbereich.
Tính chất này giúp người lập kế hoạch và chủ thầu xâydựng có thể trang trí đa dạng trong lĩnh vực công trình.
Auswahl der anzufragenden Firmen, Einholen von Angeboten, Prüfung der Angebote, Kostenrechnung
Chọn lọc các công ty có năng lực, các dự thầu, phân tích các dự thầu chào giá, kiểm toán ngân sách
Lieferantenbeziehungen zum gegenseitigen Nutzen (Lieferanten und Organisation sind voneinander abhängig und erhöhen die Wertschöpfungsfähigkeit wenn sie Beziehungen zum gegenseitigen Nutzen pflegen)
Quan hệ với các nhà thầu cung cấp để có cùng lợi ích (các nhà thầu cung cấp và nhà sản xuất lệ thuộc với nhau và gia tăng được giá trị nếu biết chăm sóc mối quan hệ của các bên)
bid /xây dựng/