Việt
Thập kỷ
mười năm
thiênniên
chục mười kinh
Anh
Decade
Durch die hohe Industriedichte und die intensive landwirtschaftliche Produktion hat sich die Grundwasserqualität in den letzten Jahrzehnten stellenweise so verschlechtert, dass die Grenzwerte der Trinkwasserverordnung nicht mehr ohne Trinkwasseraufbereitung eingehalten werden können.
Do mật độ công nghiệp cao và phương thức sản xuất thâm canh trong nông nghiệp nên vào các thập kỷ sau này, chất lượng nước nguồn ở nhiều nơi trở nên xấu đến nỗi các trị số giới hạn của Quy định về nước uống không thể được tuân theo nữa.
Sie müssen dem exakten Vergehen von Minuten und Dekaden zusehen.
Họ phải chứng kiến sự trôi qua chính xác của những phút và những thập kỷ.
They must watch the precise passage of minutes and decades.
decade
Thập kỷ, thiênniên, chục mười kinh
mười năm, thập kỷ
Decade (n)