Việt
mười năm
thập kỷ
thập niên
hạn mưòi năm.
Anh
decade
fifteen
Đức
Dezennium
dezennal
Sie eilt ein Jahr voraus, fünf Jahre, zehn Jahre, zwanzig Jahre, schließlich zieht sie die Bremse.
Cô chạy trước một năm, năm năm, mười năm, hai mươi năm, cuối cùng cô kéo phanh.
In den ganzen letzten zehn Jahren nicht.« »Sie merken es vielleicht nicht, aber die Dame hier schon«, sagt der Admiral und zwinkert seiner Frau zu.
Cả mười năm rồi ấy chứ". "Hẳn ông không nhận ra đấy thôi, chứ còn bà này thì chắc chắn rồi", viên đô đốc nháy mắt nhìn bà vợ.
She rushes past one year ahead, five years, ten years, twenty years, finally puts on the brakes.
“You’ve not put on one kilo since last year, or even for the last ten.”
“Từ năm ngoái đến nay ông không thêm một kí lô nào. Cả mười năm rồi ấy chứ”.
Ten years ago, he sat here across from his father, was unable to say that he loved him, searched through the years of his childhood for some moment of closeness, remembered the evenings that silent man sat alone with his book, was unable to say that he loved him, was unable to say that he loved him.
Mười năm trước ông ngồi đối diện với người cha, lúc áy ông không nói nổi rằng mình thương cha, lúc ấy ông cố moi tìm một giây phút cha con gần gũi thời thơ ấu, nhớ lại những chiều tối cha ông, một người ít nói, ngồi một mình với quyển sách; lúc ấy ông không nói nổi rằng mình thương cha, ông không nói nổi rằng mình thương cha.
dezennal /a/
mười năm, hạn mưòi năm.
Dezennium /[de'tsenium], das; -s, ...ien/
mười năm; thập niên (Jahrzehnt);
mười năm, thập kỷ
mười năm (15)
fifteen /toán & tin/