TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thế điện

thế điện

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

thế điện

 potential

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Deshalb wird die Ladespannung beim Laden durch den Generator und durch entsprechende Ladegeräte (IU-Kennlinie) geregelt und unterhalb der Gasungsspannung gehalten.

Vì thế, điện áp nạp trong quá trình nạp điện bởi máy phát điện và bởi các thiết bị nạp tương ứng phải được điều chỉnh (đường đặc tuyến IU) và giữ dưới điện áp hóa khí.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Nukleinsäuren wandern in einem Agarosegel bei angelegter Spannung zum Pluspol.

Trên môi trường Gel agarose dưới một hiệu thế (điện trường), nucleic acid di chuyển đến cực dương.

Bei diesem für den Werkstoff belastungsfreien Fertigungsverfahren wird die als Anode geschaltete Werkstoffoberfläche mit ihren Spitzen und Graten mithilfe von Säure als Elektrolyt und einer Gleichspannung durch Werkstoffabtrag eingeebnet, wodurch eine glatte, hochglänzende Oberfläche entsteht.

Ở đây để không làm hư hại vật liệu người ta kết nối bề mặt vật liệu làm anode với đầu nhọn và đường lằn dưới sự hỗ trợ của acid làm điện giải và một hiệu thế điện áp DC xuyên qua vật liệu, qua đó chúng tạo ra một một mặt phẳng với độ bóng cao.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 potential /xây dựng/

thế điện