Việt
thế điện
Anh
potential
Deshalb wird die Ladespannung beim Laden durch den Generator und durch entsprechende Ladegeräte (IU-Kennlinie) geregelt und unterhalb der Gasungsspannung gehalten.
Vì thế, điện áp nạp trong quá trình nạp điện bởi máy phát điện và bởi các thiết bị nạp tương ứng phải được điều chỉnh (đường đặc tuyến IU) và giữ dưới điện áp hóa khí.
Nukleinsäuren wandern in einem Agarosegel bei angelegter Spannung zum Pluspol.
Trên môi trường Gel agarose dưới một hiệu thế (điện trường), nucleic acid di chuyển đến cực dương.
Bei diesem für den Werkstoff belastungsfreien Fertigungsverfahren wird die als Anode geschaltete Werkstoffoberfläche mit ihren Spitzen und Graten mithilfe von Säure als Elektrolyt und einer Gleichspannung durch Werkstoffabtrag eingeebnet, wodurch eine glatte, hochglänzende Oberfläche entsteht.
Ở đây để không làm hư hại vật liệu người ta kết nối bề mặt vật liệu làm anode với đầu nhọn và đường lằn dưới sự hỗ trợ của acid làm điện giải và một hiệu thế điện áp DC xuyên qua vật liệu, qua đó chúng tạo ra một một mặt phẳng với độ bóng cao.
potential /xây dựng/