TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thế hệ kế tiếp

hậu thế

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

thế hệ kế tiếp

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

thế hệ kế tiếp

descendant

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

thế hệ kế tiếp

absteigender Ast

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Sind Geschlechtszellen durch Mutationen verändert, können auch nachfolgende Generationen diesen Schaden haben und damit erbkrank sein.

Nếu đây là trường hợp xảy ra ở tế bào giới tính thì thế hệ kế tiếp sẽ mang tính trạng này.

Hunderte Stoffe stehen im Verdacht, das Erbgut menschlicher Geschlechtszellen so zu schädigen, dass es bei den Nachkommen zu Erbschäden kommt.

Hàng trăm chất hóa học bị nghi ngờ gây thiệt hại nặng đến vật chất di truyền của các tế bào sinh dục ở người và tạo cho thế hệ kế tiếp nhiều thiệt hại.

Zur Erhaltung der Erbinformation über alle Generationen hinweg muss die DNA bei allen Zellteilungen unverändert und vollständig von Zelle zu Zelle weitergegeben werden (Seite 31).

Ðể giữ lại thông tin di truyền từ thế hệ này sang thế hệ kế tiếp, các phân tử DNA trong quá trình phân bào truyền toàn bộ, không đổi từ tế bào này sang tế bào khác (trang 31).

Sind Körperzellen betroffen (somatische Mutationen), bleiben die Schäden auf diese Zellen und den betreffenden Organismus beschränkt. Wenn auch die Folgen für das betroffene Lebewesen schwerwiegend sein können, werden diese Mutationen nicht an die Nachkommen weitergegeben.

Nếu tế bào cơ thể bị đột biến thì hậu quả của chúng chỉ giới hạn ở tế bào này và cơ quan này, dù hậu quả của đột biến này có nặng bao nhiêu đi nữa thì chúng cũng không tiếp tục truyền sang thế hệ kế tiếp.

Da aber Erbschäden und Krebs beim Menschen nicht sofort auftreten, sondern erst nach Jahrzehnten durch erbgeschädigte Nachkommen oder durch das Auftreten von Krebserkrankungen feststellbar sind, werden neu in den Verkehr gebrachte (und zum Teil alte) chemische Stoffe vorsorglich untersucht (Seite 261).

Nhưng vì những thiệt hại về vật chất di truyền không xác định được ngay mà phải đợi hàng chục năm sau, đến các thế hệ kế tiếp hay do ung thư xuất hiện ra, nên các hóa chất mới và một phần đã có được đưa vào sản xuất phải được nghiên cứu thật kỹ lưỡng. (trang 261).

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

absteigender Ast /m/M_TÍNH/

[EN] descendant

[VI] hậu thế, thế hệ kế tiếp