TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thể đứng

thể đứng

 
Thuật ngữ chuyên ngành thể thao Anh-Việt

Anh

thể đứng

stance

 
Thuật ngữ chuyên ngành thể thao Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Damit das Rad beim Auspendeln in jeder Lage stehen bleibt, muss die Summe aller Momente um die Drehachse des Rades gleich null sein.

Để bánh xe có thể đứng lại khi quay qua lại ở bất kỳ một vị trí nào, tổng số momen quanh trục quay của bánh xe phải bằng không.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Das jeweilige Symbol steht so nahe wie möglich rechts außerhalb des Ovals in Höhe der Mittellinie.

Mỗi biểu tượng nếu có thể đứng gần bên phải phía ngoài hình trái xoan có độ cao tuyến đường trung tâm càng gần càng tốt.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Ein Körper befindet sich entweder in Ruhe oder in einer Form von Bewegung.

Một vật thể đứng yên hoặc chuyển động.

Auch ein Hammerschlag auf einen eingespannten Körper erzeugt eine Gegenkraft im Schraubstock.Befindet sich der Körper in Ruhe, so sind Kraft und Gegenkraftim Gleichgewicht.

Một nhát búa đập lên vật thể bị kẹp trong êtô cũng tạo ra một phản lực. Khi vật thể đứng yên, lực và phản lực ở trạng thái cân bằng.

Thuật ngữ chuyên ngành thể thao Anh-Việt

stance

thể đứng (đánh gôn, crickê)