Việt
thể đứng
Anh
stance
Damit das Rad beim Auspendeln in jeder Lage stehen bleibt, muss die Summe aller Momente um die Drehachse des Rades gleich null sein.
Để bánh xe có thể đứng lại khi quay qua lại ở bất kỳ một vị trí nào, tổng số momen quanh trục quay của bánh xe phải bằng không.
Das jeweilige Symbol steht so nahe wie möglich rechts außerhalb des Ovals in Höhe der Mittellinie.
Mỗi biểu tượng nếu có thể đứng gần bên phải phía ngoài hình trái xoan có độ cao tuyến đường trung tâm càng gần càng tốt.
Ein Körper befindet sich entweder in Ruhe oder in einer Form von Bewegung.
Một vật thể đứng yên hoặc chuyển động.
Auch ein Hammerschlag auf einen eingespannten Körper erzeugt eine Gegenkraft im Schraubstock.Befindet sich der Körper in Ruhe, so sind Kraft und Gegenkraftim Gleichgewicht.
Một nhát búa đập lên vật thể bị kẹp trong êtô cũng tạo ra một phản lực. Khi vật thể đứng yên, lực và phản lực ở trạng thái cân bằng.
thể đứng (đánh gôn, crickê)