Việt
thể nhỏ
Anh
cove
Ihre Querschnitte können daher kleiner sein und ihr Gewicht dadurch geringer.
Tiết diện của chúng vì thế có thể nhỏ hơn và do đó trọng lượng thấp hơn.
Die Wellen sind um die für die verlangte Passung erforderlichen Spiele oder Über maße kleiner oder größer (Bild 3).
Trục có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn với trị số độ hở hoặc độ dôi cần thiết, tùy theo sự đòi hỏi của cách lắp ghép (Hình 3).
produzierte rekombinante Proteine werden aus der Zelle ausgeschleust; keine Bildung von Einschlusskörperchen
Protein tái tổ hợp được phóng thích ra khỏi tế bào, không hìnht hành các thể nhỏ
Lysosomen sind Biomembranbläschen (Vakuolen) voller Verdauungsenzyme.
Tiêu thể (lysosome) là những thể nhỏ (không bào) được bao bọc bởi màng sinh học và chứa enzyme tiêu hóa.
Umgebungsbedingungen, z. B. pH-Wert, Nährmedienkomponenten, Einschluss in Schmutz oder Fett, Luftbeimischungen
Điều kiện môi trường, chẳng hạn như trị sốpH, thành phần môi trường dinh dưỡng, các thể nhỏ trong chất bẩn hay mỡ, hỗn hợp không khí
cove /xây dựng/