TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thể tích xi lanh

Thể tích công tác

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

thể tích xi lanh

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Anh

thể tích xi lanh

swept volume

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

cubic capacity

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Đức

thể tích xi lanh

Hubraum

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Diese Bauart wird vorwiegend bei Motoren mit großem Hubraum eingebaut.

Kiểu này được lắp chủ yếu cho động cơ có thể tích xi lanh lớn.

Es ist ein Fahrrad mit Hilfsmotor, dessen Motorhubraum auf 50 cm3 beschränkt ist.

Đây là xe đạp với động cơ phụ trợ có thể tích xi lanh giới hạn ở 50 cm3.

Sie werden als Motorräder oder Motorroller, die einen Hubraum von mehr als 50 cm3 und nicht mehr als 125 cm3 haben, gebaut.

Đây là loại xe máy hay scooter có thể tích xi lanh từ trên 50 cm3 đến dưới 125 cm3.

Flüssigkeitsgekühlte Motoren werden in allen Hubraumklassen gebaut.

Động cơ được làm mát bằng chất lỏng được sử dụng cho tất cả các cấp thể tích xi lanh.

Sie haben einen Hubraum von 50 cm3 und ihre Höchstgeschwindigkeit ist auf 45 km/h beschränkt.

Các xe này có thể tích xi lanh 50 cm3 với tốc độ tối đa được giới hạn ở 45 km/h.

Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Hubraum

[EN] swept volume, cubic capacity

[VI] Thể tích công tác, thể tích xi lanh