Việt
Thể tích công tác
thể tích xi lanh
Anh
swept volume
cubic capacity
Đức
Hubraum
Diese Bauart wird vorwiegend bei Motoren mit großem Hubraum eingebaut.
Kiểu này được lắp chủ yếu cho động cơ có thể tích xi lanh lớn.
Es ist ein Fahrrad mit Hilfsmotor, dessen Motorhubraum auf 50 cm3 beschränkt ist.
Đây là xe đạp với động cơ phụ trợ có thể tích xi lanh giới hạn ở 50 cm3.
Sie werden als Motorräder oder Motorroller, die einen Hubraum von mehr als 50 cm3 und nicht mehr als 125 cm3 haben, gebaut.
Đây là loại xe máy hay scooter có thể tích xi lanh từ trên 50 cm3 đến dưới 125 cm3.
Flüssigkeitsgekühlte Motoren werden in allen Hubraumklassen gebaut.
Động cơ được làm mát bằng chất lỏng được sử dụng cho tất cả các cấp thể tích xi lanh.
Sie haben einen Hubraum von 50 cm3 und ihre Höchstgeschwindigkeit ist auf 45 km/h beschränkt.
Các xe này có thể tích xi lanh 50 cm3 với tốc độ tối đa được giới hạn ở 45 km/h.
[EN] swept volume, cubic capacity
[VI] Thể tích công tác, thể tích xi lanh