TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thể thích nghi

thể thích nghi

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

vật thích ứng

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

thể thích nghi

adaptor

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Schaltprogrammabstimmung auf Fahrertyp möglich (AGS – adaptive Getriebesteuerung bzw. DSP – Dynamische Schaltprogammauswahl).

Chương trình chuyển số có thể thích nghi với phong cách người lái xe (ATC – Điều khiển hộp số thích ứng hoặc DSP – Chọn chương trình chuyển số động)

Die Luftfeder hat eine progressive Kennlinie und bietet als Vorteile, dass sich durch Änderung des Luftdrucks die Federwege der Belastung anpassen lassen und außerdem die Lade- oder Einstiegshöhe eingestellt oder durch Niveauregelung gleich bleibend gehalten werden kann.

Lò xo không khí có đường đặc tính lũy tiến và có ưu điểm là hành trình dịch chuyển của lò xo có thể thích nghi theo trọng tải qua sự thay đổi áp suất không khí. Ngoài ra, độ cao chất hàng hay độ cao bước lên xe có thể điều chỉnh được hoặc có thể giữ ở mức cố định thông qua hệ thống điều chỉnh độ cao.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Durch die Kombination von Schneckenelementen und Gehäuseelementen kann der Extruder an die Verarbeitungsaufgabe optimal angepasst werden.

Bằng cách kết hợp các thành phần trục vít và phần tử hộp vỏ, máy đùn có thể thích nghi với nhiệm vụ gia công một cách tối ưu.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

adaptor

thể thích nghi, vật thích ứng