Việt
thời gian đáp
Anh
answering time
Đức
Ansprechzeit
Sie haben gegenüber den Sitzventilen, wegen der größeren Betätigungswege, längere Anspruchszeiten.
Các van nàycó hành trình lớn hơn các van đế tựa nêncần thời gian đáp ứng lâu hơn.
Sitzventile sind klein, preiswert, haben kurze Ansprechzeiten und sind kaum schmutzempfindlich.
Van đế tựa (van nâng) thường nhỏ, giá phảichăng, có thời gian đáp ứng ngắn và hầu nhưkhông bị lấm bẩn.
Ansprechzeit tAn.
Thời gian đáp ứng tRes.
Zugleich wird die Ansprechzeit der l-Regelung verkürzt und die Abgasqualität verbessert.
Đồng thời, thời gian đáp ứng của hệ điều chỉnh được rút ngắn và chất lượng của khí thải được cải thiện.
Die Summe aus Ansprech-, Schwell- und Verzögerungszeit wird als Bremszeit t bezeichnet.
Tổng các khoảng thời gian đáp ứng, thời gian tăng áp suất phanh và thời gian giảm tốc được gọi là thời gian phanh t.
Ansprechzeit /f/T_BỊ/
[EN] answering time
[VI] thời gian đáp (máy đo)