Việt
Thời gian cân bằng
Anh
Time of equilibrium
balance time
Đức
Einstellzeit
Pháp
Temps d'équilibre
Zur Betriebszeit im Autoklaven zählen außer der Sterilisierzeit noch die Aufheizzeit, bei der die Luft durch Dampf verdrängt wird, die Abkühlungszeit sowie die Ausgleichszeit.
Thời gian hoạt động bao gồm thời gian tiệt trùng, thời gian làm nóng, trong đó không khí được thay thế bằng hơi nước; thời gian làm mát và thời gian cân bằng.
Wie bei der Dampfsterilisation werden dabei die Phasen Aufheizzeit, Ausgleichszeit, Sterilisierzeit und Abkühlungszeit durchlaufen.
Giống như quá trình tiệt trùng bằng hơi nước, các giai đoạn, thời gian làm nóng, thời gian cân bằng, thời gian tiệt trùng và thời gian làm mát đều phải trải qua.
Einstellzeit /f/TH_BỊ/
[EN] balance time
[VI] thời gian cân bằng (cầu đo)
[EN] Time of equilibrium
[VI] Thời gian cân bằng
[FR] Temps d' équilibre
[VI] Thời gian cần thiết để hình thành một lưu lượng không đổi tại một điểm của hệ thống thoát nước do một trận mưa có cường độ không đổi gây ra.