Việt
thời gian gia công
Anh
machining time
v Die Bearbeitungszeit soll möglichst kurz sein.
Thời gian gia công cần phải ngắn nhất có thể.
v Kürzere Fertigungszeiten gegenüber der spanenden Formgebung.
Thời gian gia công ngắn hơn so với gia công tạo dạng có phoi.
:: Lange Fertigungszeiten
:: Thời gian gia công lâu
:: kürzere Werkzeugbearbeitungszeiten
:: Thời gian gia công khuôn ngắn hơn
Im Vergleichzu einer gefrästen Form ist der Aufwand für dieZerspanung geringer, wodurch Kosten eingespart werden können.
Thời gian gia công cắt gọt của khuôn đúc ngắn hơn so với khuôn gia công phay,