Việt
thời gian nung nóng
thời gian tăng nhiệt
Anh
heating-up time
Đức
Aufheizzeit
:: Schnelle Ausvulkanisation, um kurze Heizzeiten zu erreichen.
:: Lưu hóa hoàn tất nhanh để đạt được thời gian nung nóng ngắn.
Vernetzen Die Vernetzzeit (Heizzeit) richtet sich nach der Wandstärke und den Vernetzungseigenschaften des Formteilmaterials.
Kết mạngThời gian kết mạng (thời gian nung nóng) phụ thuộc vào bề dày thành vỏ và đặc tính kếtmạng của vật liệu điền khuôn.
Es handelt sich hierbei um Chemikalien, die die Vulkanisation oder die Heizzeit durch Erhöhung der Vulkanisationsgeschwindigkeit verkürzen.
Đó là các hóa chất giúp rút ngắn quá trình lưu hóa hoặc thời gian nung nóng bằng cách nâng cao tốc độ lưu hóa.
Eine Faustregel besagt, dass im Bereich von 140 °C bis 170 °C eineTemperaturerhöhung von 10 °C die Halbierung der Heizzeit bewirkt.
Một quy tắc để ước lượng là vùng nhiệt độ khoảng 140 °C đến 170 °C, nếu tăng 10 °C sẽgiảm một nửa thời gian nung nóng.
Damit die Kühlzeit nicht länger dauert als die Heiz und Mischzeit, haben die Kühlmischer ungefähr das 4 fache Volumen des Heizmischers.
Vì thời gianlàm nguội ngắn hơn thời gian nung nóng vàthời gian trộn, nên máy trộn nguội có thể tíchlớn hơn gấp 4 lần thể tích máy trộn nóng.
thời gian tăng nhiệt, thời gian nung nóng
Aufheizzeit /f/NH_ĐỘNG/
[EN] heating-up time
[VI] thời gian nung nóng
heating-up time /xây dựng/
heating-up time /vật lý/