Việt
thời kỳ băng hà
kỷ băng hà
Anh
glacial epoch
glacial periods
ice age
glacial period
Đức
Giazial
EiSieit
Eiszeit
Entweder kippt das System in einen anderen stabilen Gleichgewichtszustand, wie beispielsweise in aufeinanderfolgende Eis- und Warmzeiten, oder die Grenzen der Selbstregulationsfähigkeit werden überschritten, was zum Ökosystemzusammenbruch führen kann.
Hoặc hệ thống ngả sang một trạng thái cân bằng bền khác, chẳng hạn như những thời kỳ băng hà và thời kỳ ấm áp kế tiếp nhau, hoặc tác động vượt quá giới hạn của khả năng tự điều tiết và có thể làm đổ vỡ hệ sinh thái.
Sollte sich der Treibhausgasausstoß weiter so entwickeln, droht nach einer Prognose des Weltklimarates mit einer Wahrscheinlichkeit von 50 % eine Klimaerwärmung bis 2100 von mehr als 4 °C – während der letzten Eiszeit betrug die mittlere Abkühlung in Europa lediglich 5 °C.
Nếu như việc thải khí nhà kính cứ tiếp tục diễn ra như vậy thì theo một dự báo của Ủy ban Liên chính phủ về Biến đổi khí hậu (IPCC) với xác suất 50%, đến năm 2100 trái đất có nguy cơ sẽ nóng thêm 4 °C – trong khi thời kỳ băng hà sau cùng chỉ hạ nhiệt độ trung bình ở châu Âu là 5 °C.
[EN] ice age, glacial period
[VI] kỷ băng hà, thời kỳ băng hà
Giazial /das; -s, -e (Geol.)/
thời kỳ băng hà (Eiszeit);
EiSieit /die/
thời kỳ băng hà;
glacial epoch, glacial periods /hóa học & vật liệu;xây dựng;xây dựng/