TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thời kỳ băng hà

thời kỳ băng hà

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

kỷ băng hà

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Anh

thời kỳ băng hà

 glacial epoch

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 glacial periods

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

glacial periods

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

glacial epoch

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

ice age

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

glacial period

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Đức

thời kỳ băng hà

Giazial

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

EiSieit

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Eiszeit

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Entweder kippt das System in einen anderen stabilen Gleichgewichtszustand, wie beispielsweise in aufeinanderfolgende Eis- und Warmzeiten, oder die Grenzen der Selbstregulationsfähigkeit werden überschritten, was zum Ökosystemzusammenbruch führen kann.

Hoặc hệ thống ngả sang một trạng thái cân bằng bền khác, chẳng hạn như những thời kỳ băng hà và thời kỳ ấm áp kế tiếp nhau, hoặc tác động vượt quá giới hạn của khả năng tự điều tiết và có thể làm đổ vỡ hệ sinh thái.

Sollte sich der Treibhausgasausstoß weiter so entwickeln, droht nach einer Prognose des Weltklimarates mit einer Wahrscheinlichkeit von 50 % eine Klimaerwärmung bis 2100 von mehr als 4 °C – während der letzten Eiszeit betrug die mittlere Abkühlung in Europa lediglich 5 °C.

Nếu như việc thải khí nhà kính cứ tiếp tục diễn ra như vậy thì theo một dự báo của Ủy ban Liên chính phủ về Biến đổi khí hậu (IPCC) với xác suất 50%, đến năm 2100 trái đất có nguy cơ sẽ nóng thêm 4 °C – trong khi thời kỳ băng hà sau cùng chỉ hạ nhiệt độ trung bình ở châu Âu là 5 °C.

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Eiszeit

[EN] ice age, glacial period

[VI] kỷ băng hà, thời kỳ băng hà

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Giazial /das; -s, -e (Geol.)/

thời kỳ băng hà (Eiszeit);

EiSieit /die/

thời kỳ băng hà;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 glacial epoch

thời kỳ băng hà

 glacial periods

thời kỳ băng hà

 glacial epoch, glacial periods /hóa học & vật liệu;xây dựng;xây dựng/

thời kỳ băng hà

glacial periods

thời kỳ băng hà

glacial epoch

thời kỳ băng hà