Việt
thủy phân
Anh
Hydrolysis
hydrolyse
Đức
Hydrolyse
hydrolysieren
Ursache: Ausbildung von Korrosionselementen in engen Spalten, z. B. durch unterschiedliche Belüftung, Anreicherung von aggressiven Phasen oder Absenkung des pH-Wertes im Spalt durch Hydrolyse von Korrosionsprodukten.
Nguyên nhân: Có sự xuất hiện của những yếu tố tạo ăn mòn trong khe hở hẹp, t.d. do khác biệt về thông gió, tích tụ các pha ăn mòn cao hoặc độ pH trong khe hở bị giảm bởi quá trình thủy phân của các thành phẩm bị ăn mòn.
Diese Hydrolyse liefert die aufzuwendende Energie.
Quá trình thủy phân này cung cấp năng lượng.
Ligasen katalysieren die Bildung von Bindungen bei gleichzeitiger Hydrolyse eines Nukleosidtriphosphats (z. B. ATP).
Ligase xúc tác cho sự hình thành nối kết đồng thời thủy phân (hydrolyse) nucleoside triphosphate (thí dụ ATP).
Außerdem sind viele Produkte gelöst chemisch instabil. So werden beispielsweise Proteine durch Hydrolyse und Oxidationsreaktionen chemisch rasch verändert.
Ngoài ra, nhiều sản phẩm hóa học không ổn định dưới dạng dung dịch, thí dụ, các protein sẽ bị các quá trình thủy phân và oxy hóa thay đổi về mặt hóa học nhanh chóng.
Thủy phân
The decomposition of organic compounds by interaction with water.
Sự phân giải các hợp chất hữu cơ bằng cách cho chúng tác dụng với nước.
[DE] Hydrolyse
[VI] Thủy phân
[EN] The decomposition of organic compounds by interaction with water.
[VI] Sự phân giải các hợp chất hữu cơ bằng cách cho chúng tác dụng với nước.
Hydrolyse f, hydrolysieren vt.