TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thủy phân

thủy phân

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

thủy phân

Hydrolysis

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt

hydrolyse

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

thủy phân

Hydrolyse

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

hydrolysieren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Ursache: Ausbildung von Korrosionselementen in engen Spalten, z. B. durch unterschiedliche Belüftung, Anreicherung von aggressiven Phasen oder Absenkung des pH-Wertes im Spalt durch Hydrolyse von Korrosionsprodukten.

Nguyên nhân: Có sự xuất hiện của những yếu tố tạo ăn mòn trong khe hở hẹp, t.d. do khác biệt về thông gió, tích tụ các pha ăn mòn cao hoặc độ pH trong khe hở bị giảm bởi quá trình thủy phân của các thành phẩm bị ăn mòn.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Diese Hydrolyse liefert die aufzuwendende Energie.

Quá trình thủy phân này cung cấp năng lượng.

Ligasen katalysieren die Bildung von Bindungen bei gleichzeitiger Hydrolyse eines Nukleosidtriphosphats (z. B. ATP).

Ligase xúc tác cho sự hình thành nối kết đồng thời thủy phân (hydrolyse) nucleoside triphosphate (thí dụ ATP).

Außerdem sind viele Produkte gelöst chemisch instabil. So werden beispielsweise Proteine durch Hydrolyse und Oxidationsreaktionen chemisch rasch verändert.

Ngoài ra, nhiều sản phẩm hóa học không ổn định dưới dạng dung dịch, thí dụ, các protein sẽ bị các quá trình thủy phân và oxy hóa thay đổi về mặt hóa học nhanh chóng.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

hydrolyse

thủy phân

Từ điển môi trường Anh-Việt

Hydrolysis

Thủy phân

The decomposition of organic compounds by interaction with water.

Sự phân giải các hợp chất hữu cơ bằng cách cho chúng tác dụng với nước.

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Hydrolysis

[DE] Hydrolyse

[VI] Thủy phân

[EN] The decomposition of organic compounds by interaction with water.

[VI] Sự phân giải các hợp chất hữu cơ bằng cách cho chúng tác dụng với nước.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

thủy phân

Hydrolyse f, hydrolysieren vt.