zugute /thường được dùng trong thành ngữ/
chiếu cô' đến điều gì ở ai;
thứ lỗi cho ai vì điều gì;
tự hào vì điều gì : sich (Dativ) etw. auf etw. zugute tun/halten (geh.) có thể thưởng thức, cố thể sử dụng : sich (Dativ) etwas zugute tun ích lợi đô' i với ai, có tác dụng tốt đối với ai (hay việc gì). : jmdm., einer Sache zugute kommen