Việt
thử áp suất
thử chịu áp
Anh
pressure test
Man benötigt dazu ein Druckprüfgerät und einen Pedalfeststeller.
Người ta cần một thiết bị thử áp suất và một thanh khóa bàn đạp.
Vor den Prüfungen müssen die Bremsanlage und das mit Bremsflüssigkeit gefüllte Druckprüfgerät entlüftet werden.
Trước khi thử phải xả không khí ở hệ thống phanh và ở thiết bị thử áp suất chứa đầy dầu phanh.
Am Entlüftungsventil einer Radbremse wird die Nieder-/Hochdruckmanometer- Kombination des Druckprüfgerätes angeschlossen.
Kết hợp áp kế đo áp suất thấp và cao của thiết bị thử áp suất được gắn ở van xả không khí của một phanh bánh xe.
thử áp suất, thử chịu áp