Việt
Thử độ bền
thí nghiệm kéo
thử sức chịu đựng
Anh
endurance test n.
strength test
endurance test
Đức
Ermüdungsversuch
Liegt bei einer Schlag- oder Kerbschlagprüfung der Prüfkörper an zwei Widerlagern mittig auf, so spricht man von einer CHARPY-Anordnung (Bild 1).
Khi thử độ bền va đập và thử va đập thanh có khía, nếu mẫu thử được đặt vào chính giữahai bệ thì ta gọi đó là cách bố trí CHARPY(Hình 1).
Ermüdungsversuch /m/KTV_LIỆU/
[EN] endurance test
[VI] thử độ bền, thử sức chịu đựng
thử độ bền, thí nghiệm kéo