Việt
than hóa
các bon hóa
đổt ra than
cháy âm ỉ
leo lét
chđ than.
Anh
carbonify
carbonization
carburate
coalification
Đức
kohlen I
Auf diese Weise sind zum Beispiel die fossilen Kohlevorräte während des Karbonzeitalters vor rund 300 Millionen Jahren entstanden.
Nhờ vậy mà các nguồn than hóa thạch chẳng hạn đã hình thành trong kỷ carbon cách đây khoảng 300 triệu năm.
Oxidschichten entfernen, Anschlüsse festziehen, Bauteile mit verschmorten Kontakten auswechseln.
Cạo các lớp oxide, siết chặt lại các đầu nối, thay mới các tiếp điểm bị than hóa.
v Oxidierte Polklemmen der Batterie, lose Anschlussklemmen, verschmorte Schalterkontakte und schadhafte Leitungen erhöhen den Leitungswiderstand.
Đầu kẹp cực ắc quy bị oxy hóa, đầu kẹp nối dây bị lỏng, tiếp điểm công tắc bị than hóa và dây điện hư đều làm tăng điện trở dây điện.
kohlen I /I vt biến thành than, than hóa, cháy thành than, cácbon hóa; II vi/
1. các bon hóa, than hóa, đổt ra than, cháy âm ỉ, leo lét; 2. (hàng hải) chđ than.
(tác dụng) than hóa
carbonify, carbonization, carburate