Việt
thanh điện
Anh
dielectric slab
slug
Die elektromagnetischen Felder können zu Störungen anderer Systeme im Fahrzeug (z.B. Radio, Telefon) führen.
Điện từ có thể gây nhiễu cho các hệ thống khác trong xe (thí dụ máy thu thanh, điện thoại).
Sie bestehen aus Schleifer und Leiterbahn. Verändert der Schleifer seine Position, verändert sich der Widerstand.
Con chạy của chiết áp vành trượt di chuyển trên thanh điện trở và làm thay đổi điện áp đo được.
In der Werkstattpraxis werden SWR-Messgeräte zur Fehlersuche an Sendeanlagen (z.B. Funk, Telefon) eingesetzt.
Trên thực tế, trong xưởng sửa chữa, người ta dùng máy đo SWR để tìm lỗi trên bộ phát sóng (thí dụ máy thu thanh, điện thoại).
Die Beheizung kann mit Heizschalen oder Heizpatronen erfolgen.
Việc gia nhiệt có thể được thực hiệnbởi các vỏ nung hoặc bằng que gia nhiệt dướidạng thanh điện trở.
dielectric slab, slug
dielectric slab /điện tử & viễn thông/