TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thanh cản

thanh cản

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

thanh cản

 bull bar

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 catch pin

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Aufgrundder hohen Energieabsorption und einem günstigen Verformungsverhalten kommen EPPSchaumteile häufig als Pralldämpfer in Stoßfängern von Pkws zum Einsatz (Bild 1).

Do khả năng hấp thụ năng lượng cao và những tính năng biến dạng thuận tiện, các chi tiết xốp EPP thường được sử dụng làm bộ phận giảm chấn trong thanh cản ô tô (Hình 1).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Spaltmaße (Bild 1) z.B. an Türen, Stoßfängern, Motorhaube, Kofferraum.

Kích thước các khe hở (Hình 1) thí dụ ở cửa, thanh cản xe, nắp máy xe, cốp xe.

Bei der Einparkhilfe kann durch Verwendung von z.B. 4 ... 6 Sensoren im Stoßfänger eines Pkws der Raum vor bzw. hinter dem Fahrzeug im Abstand von ca. 0,25 m ... 1,5 m überwacht werden.

Để thực hiện việc hỗ trợ đỗ xe, 4 đến 6 cảm biến được sử dụng ở thanh cản của ô tô cá nhân để có thể giám sát được khoảng không gian trước và sau xe từ 0,25 m đến 1,5 m.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 bull bar, catch pin /ô tô;hóa học & vật liệu;hóa học & vật liệu/

thanh cản