Việt
thanh kẹp
Anh
clamping bar
bar clamp
cramp
bar hold
Nach Bedarf wird derSchlauch nach Ausstoßende am unteren Endemit Leisten verschlossen und über den Speicherkopf vorgeblasen.
Tùy nhu cầu,ống được đóng kín lại một đầu ở phần cuối phíadưới bằng thanh kẹp sau khi thoát ra ngoàivà được thổi trước thông qua đầu tích trữ.
Durch einVerschließen des Schlauchesmithilfe zweier Leisten und einanschließendes Vorblasen desVorformlings über die Stützluftleitung erzielt man einengrößeren Umfang.
Có thể đạt được chu vi ống lớn hơn qua việc đóng kín ống nhờ vào hai thanh kẹp và tiếp theo thổi sơ khởi phôi định dạng trước qua đường dẫn khí hỗ trợ.
Es kann im Schraubstock, am Amboss, mittels Spannschiene (Bild 1) oder mit einer Abkantmaschine durch Schwenkbiegen erfolgen.
Nó được thực hiện trong êtô (bàn kẹp), tại đe với dụng cụ thanh kẹp (Hình 1) hoặc với máy chấn góc để bẻ cạnh.
thanh kẹp (của kìm cặp vật rèn khi rèn)
bar clamp, cramp /ô tô;cơ khí & công trình;cơ khí & công trình/