guard rail, railing
thanh lan can (cầu thang)
guard rail /xây dựng/
thanh lan can (cầu thang)
guard rail or guardrail
thành lan can
guard rail or guardrail /xây dựng/
thành lan can
1. lan can được dùng để phân cách các dải giao thông ngược chiều hoặc làm lan can an toàn ở các đoạn đường cong. 2 lan can đặt sát mặt ngoài của thanh ray trong của đường tàu ở các đoạn đường cong nhằm giữ cho bánh ray trong của tàu đi đúng đường ray.
1. a rail used as a divider between lines of traffic in opposite directions or as a safety rail on curves.a rail used as a divider between lines of traffic in opposite directions or as a safety rail on curves.2. a rail placed close to the outside of a railroad' s inner rail on curves to keep the inner wheels of a railroad car on the track.a rail placed close to the outside of a railroad' s inner rail on curves to keep the inner wheels of a railroad car on the track.