Việt
theo bảng
Anh
tabular
Für die statistische Auswertung mithilfe einer Ur- und Strichliste bzw. einem Histogramm sind die folgenden Formeln zur Berechnung erforderlich.
Để có thể đánh giá thống kê các kết quả dựa theo bảng gốc, theo bảng đếm kiểm bằng vạch hoặc qua biểu đồ cột, ta dùng những công thức cần thiết dưới đây để tính toán.
Elektronische ZA (Kennfeldzündung) EZ
Hệ thống đánh lửa điện tử (đánh lửa theo bảng đặc trưng) EI
Die Anzugsdrehmomente entsprechend Tabellen oder Herstellervorschriften sind unbedingt zu beachten!
Phải chú ý đến momen xoắn siết chặt theo bảng chỉ dẫn hoặc theo quy định của nhà sản xuất!
Anordnung der Faktoren entsprechend dem unten gezeigten Schema
Sắp các thừa số theo bảng dưới đây
Zählerkonstante (laut Zählerschild)
Số vòng quay nhất định (theo bảng ghi của đồng hồ)
tabular /điện lạnh/