Việt
theo hướng dọc
Anh
longitudinal
end*on
Gleichzeitig wird der Bohrer in axialer Richtung gegen das Werkstück bewegt (Vorschub).
Đồng thời mũi khoan chuyển động theo hướng dọc trục đi vào phôi (dẫn tiến).
Dabei werden Innen- und Au- ßenteil kalt in axialer Richtung, meist mithilfe einer Presse, ineinandergepresst.
Bộ phận trong và ngoài được ép nguội vào nhau theo hướng dọc trục, hầu hết với sự trợ giúp của máy nén ép.
Durch das Ritzel- Zahnstangen- Getriebe wird die Drehbewegung des Lenkrades in eine axiale Bewegung der Spurstange umgewandelt.
Nhờ vào bộ truyền động pi nhông-thanh răng, chuyển động quay của vành tay lái được chuyển thành chuyển động theo hướng dọc trục của đòn kéo giữa.
Die Schwindung in Fließund in Querrichtung ist einheitlich.
Sự co rút theo hướng dọc và ngang của dòng chảy đều thống nhất.
Durch eine volle Umdrehung der Skalentrommel wird die Messspindel in Längsrichtung um den Betrag der jeweiligen Steigung bewegt.
Khi trống thang được quay đúng một vòng, trục đo sẽ di chuyển theo hướng dọc trục một đoạn có trị số tương ứng với mỗi bước ren.
longitudinal /xây dựng/