Việt
theo khả năng
tùy cơ hội
Đức
tunlichst
ABS-Systeme regeln beim Bremsen den Bremsdruck eines Rades entsprechend seiner Haftfähigkeit auf der Fahrbahn so, dass ein Blockieren des Rades verhindert wird.
Hệ thống ABS điều chỉnh áp suất phanh của bánh xe khi phanh tùy theo khả năng bám dính vào mặt đường của bánh xe sao cho sự bó cứng bánh xe được ngăn chặn.
Teilaufgaben müssen nach Kompetenz und Verantwortung eindeutig festgelegt sein, z.B. bei der Durchführung von gesetzlich vorgeschriebenen Prüfungen am Kraftfahrzeug, z.B. Abgasuntersuchung.
Từng phần việc phải được xác định rõ ràng dựa theo khả năng và trách nhiệm, như thực hiện kiểm tra xe cơ giới theo quy định pháp luật, thí dụ kiểm tra khí phát thải.
Die zeitlichen Abstände richten sich nach dem Gefährdungspotenzial.
Khoảng cách thời gian kiểm tra tùy theo khả năng gây nguy hiểm.
tunlichst /adv/
theo khả năng, tùy cơ hội; tunlichst bald càng nhanh càng tót.