TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

theo khả năng

theo khả năng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tùy cơ hội

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

theo khả năng

tunlichst

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

ABS-Systeme regeln beim Bremsen den Bremsdruck eines Rades entsprechend seiner Haftfähigkeit auf der Fahrbahn so, dass ein Blockieren des Rades verhindert wird.

Hệ thống ABS điều chỉnh áp suất phanh của bánh xe khi phanh tùy theo khả năng bám dính vào mặt đường của bánh xe sao cho sự bó cứng bánh xe được ngăn chặn.

Teilaufgaben müssen nach Kompetenz und Verantwortung eindeutig festgelegt sein, z.B. bei der Durchführung von gesetzlich vorgeschriebenen Prüfungen am Kraftfahrzeug, z.B. Abgasuntersuchung.

Từng phần việc phải được xác định rõ ràng dựa theo khả năng và trách nhiệm, như thực hiện kiểm tra xe cơ giới theo quy định pháp luật, thí dụ kiểm tra khí phát thải.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die zeitlichen Abstände richten sich nach dem Gefährdungspotenzial.

Khoảng cách thời gian kiểm tra tùy theo khả năng gây nguy hiểm.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tunlichst /adv/

theo khả năng, tùy cơ hội; tunlichst bald càng nhanh càng tót.