TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

theo một chiều

dòng suối

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

chiều nước chảy

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

chảy

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

chuyển động như một dòng nước

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

làm chảy ra

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

làm tuôn ra

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

theo một chiều

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Anh

theo một chiều

Stream

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Đức

theo một chiều

Strom

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Daten werden von einer Station zur nächsten Station in einer Richtung weitergegeben.

Dữ liệu được truyền từ trạm này sang trạm kế tiếp theo một chiều duy nhất.

Dioden lassen den Strom nur in einer Richtung durch und sperren ihn in der Gegenrichtung.

Điôt chỉ mở cho dòng điện chạy theo một chiều và đóng dòng điện theo hướng ngược lại.

Rückschlagventile (Bild 3) haben eine Durchfluss- und eine Sperrrichtung, lassen also Druckluft oder Hydraulikflüssigkeit nur in einer Richtung durchströmen.

Van một chiều (Hình 3) chỉ cho phép môi chất (nguồn mang năng lượng) lưu thông theo một chiều nhất định.

Beim einfachwirkenden Zylinder mit einem Anschluss, wird der Kolben durch Beaufschlagung mit dem Druck der Luft bzw. der Druckflüssigkeit nur in eine Richtung bewegt.

Các xi lanh tác dụng đơn chỉ có một đường cấp áp suất để đẩy piston di chuyển theo một chiều duy nhất.

Soll eine fortlaufende Drehbewegung entstehen, so muss die Stromrichtung in der Ankerspule geändert werden, wenn sie sich in der neutralen Zone befindet.

Để cuộn dây quay liên tục theo một chiều nhất định, dòng điện trong cuộn dây phải được đảo chiều ngay khi quay đến vị trí trung hòa.

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

dòng suối,chiều nước chảy,chảy,chuyển động như một dòng nước,làm chảy ra,làm tuôn ra,theo một chiều

[DE] Strom

[EN] Stream

[VI] dòng suối, chiều nước chảy, chảy, chuyển động như một dòng nước, làm chảy ra, làm tuôn ra, theo một chiều