Việt
theo từng cặp
Anh
in couple
cramp
Dabei werden auch die an der Bindung nicht beteiligten Elektronen als Paare mit angegeben.
Cách viết này cũng cho biết các electron không tham gia liên kết theo từng cặp.
Die Federbeinventile werden vom Steuergerät meist paarweise angesteuert und geöffnet.
Bộ điều khiển thường kích hoạt và mở van thanh giằng theo từng cặp.
Da Antriebskegelrad und Tellerrad paarweise zueinander auf einwandfreien Lauf abgestimmt sind, werden sie von den Herstellerfirmen gekennzeichnet (Bild 3).
Vì bánh răng côn dẫn động và bánh răng vành khăn được hiệu chỉnh theo từng cặp để vận hành hoàn hảo, chúng được nhà sản xuất đánh dấu (Hình 3).
in couple, cramp
in couple /xây dựng/