Việt
thiết bị định liều lượng
Anh
metering device
Eine Dosiervorrichtung füllt nach jedem Spritzvorgang die verbrauchte Masse nach.
Một hệ thống thiết bị định liều lượng nạp lại nguyên liệu cần thiết sau mỗi quá trình phun.
Im patentierten Verfahren wird nun das exakt von der Bottle- pack-Dosiereinrichtung abgemessene Füllgut in den Hohlkörper eingefüllt.
Trong quy trình được đăng ký sáng chế, chất liệu nạp vào chai có lượng chính xác được rót đầy vào vật thể rỗng (chai) bằng thiết bị định liều lượng của hệ thống đóng chai.
metering device /toán & tin/
metering device /xây dựng/