fallout shelter /hóa học & vật liệu/
thiết bị bảo vệ khỏi tia phóng xạ
fallout shelter
thiết bị bảo vệ khỏi tia phóng xạ
fallout shelter /xây dựng/
thiết bị bảo vệ khỏi tia phóng xạ
Một kết cấu đdược thiết kế để bảo vệ khỏi những tia phóng xạ vương vãi hoặc khỏi các ảnh hưởng phóng xạ của các vụ nổ hạt nhân, mức độ bảo vệ tối ưu đạt được khi các máy này được chôn dưới đất.
A structure that is intended to give some protection against fallout radiation and other effects of a nuclear explosion; the maximum protection comes from shelters below ground. Also, RADIATION SHELTER.