Việt
thiết bị hút
Anh
suction gear
bailer
suction apparatus
exhaust plant
Mit Vakuumvorrichtung ausgestattete Mischer erlauben zusätzlich die gleichzeitige Entlüftung der Pasten.
Máy trộn được trang bị thiết bị hút chân không cũng cho phép bột nhão thoát khí đồng thời với quá trình trộn.
Hinzu kommen Absaugeinrichtungen, welche den Arbeitsplatz frei von Stäuben und Flüchten halten.
Ngoài ra còn có các thiết bị hút để chống bụi và hút khí bốc hơi (làm hại sức khỏe) tại nơi làm việc.
Weitere Varianten der Einheiten für Umweltschutz und Arbeitssicherheit sind der NOT-AUS-Schalter (Bild 4), Schlüsselschalter, Schutzgitter oder Absauganlagen.
Các phần tử kháccủa khối bảo vệ môi trường và an toàn laođộng là công tắc dừng khẩn cấp (Hình 4),công tắc khóa, lưới bảo vệ hoặc thiết bị hút.
Dazu zählen Signiergeräte (Ink-Jet oder Laser) (Bild 3 Seite 461), Präge- und Stanzgeräte, Wanddicken-Messgeräte, Dichtigkeitsprüfgeräte, Muffgeräte zur Formung von Muffen an Rohren, Vakuumsaugeinrichtungen für den Tafeltransport, Kipprinnen für Rohre und Stapeleinrichtungen.
Các thiết bị này gồm máy đánh dấu (phun mực hoặc laser) (Hình 3 trang 461), thiết bị dập nổi và máy đột dập, thiết đo độ dày, thiết bị kiểm tra rò rỉ, thiết bị tạo khớp nối trên ống, thiết bị hút chân không để vận chuyển tấm lớn, máng lật ống và thiết bị xếp chồng.
Stufenlos regelbare Sauganlage (Bild 4).
Thiết bị hút điều khiển vô cấp (Hình 4).
bailer, suction apparatus /hóa học & vật liệu;xây dựng;xây dựng/
exhaust plant /xây dựng/
thiết bị hút (thông gió)